Từ điển Thiều Chửu
寰 - hoàn
① Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn. ||② Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn, như doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy. ||③ Nói bao la về các cõi không đâu, như tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
寰 - hoàn
Vùng, cõi (bao la): 寰海 Quanh cả cõi đất; 仙寰 Cõi tiên; 塵寰 Cõi trần. Xem 宇 [yư] nghĩa ②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寰 - hoàn
Vùng đất lớn — Bức tường xung quanh cung điện.


寰球 - hoàn cầu || 寰宇 - hoàn vũ || 塵寰 - trần hoàn ||